Hướng dẫn đổi 1 mét bằng bao nhiêu mm, cm, dm
Quy đổi các đơn vị trong hệ đo lường bao gồm việc đổi mét sang dm, cm, mm là một trong những phép tính rất quan trọng trước khi thực hiện việc giải các bài toán hay công việc ngoài thực tế, đó là chưa kể, đây đều là những đơn vị khá phổ biến trong đo đạc. Quy đổi 1 mét bằng bao nhiêu mm, cm, dm là kiến thức cơ bản đã được học ở lớp dưới. Nếu bạn quên, có thể xem hướng dẫn đổi 1m sang dm, cm, mm và các đơn vị khác dưới đây cùng chúng tôi nhé!
Đơn vị đo lường là gì?
Như chúng ta đã biết đơn vị đo lường bao gồm rất nhiều loại. Bởi vì khi chúng ta cần cân, đo, đong, đếm vật gì thì đều có những đại lượng đo lường phù hợp.
Ví dụ bạn muốn cân xem con vịt này nặng bao nhiêu kg thì chúng ta có đơn vị đo khối lượng. Còn nếu bạn muốn biết miếng đất rộng bao nhiêu hét-ta thì chúng ta có đơn vị đo diện tích.
Trong toán học, vật lý, sinh học, đời sống có nhiều đơn vị đo lường. Sau đây mình sẽ liệt kê một số đơn vị đo lường mà chúng ta thường hay sử dụng:
M: đo độ dài Kg: đo cân nặng
Hz: đo tần số V: đo hiệu điện thế
N: đo lực Ôm: đo điện trở
J: đo công T: đo cường độ cảm ứng từ
W: đo công suất H: đo cường độ tự cảm
Quy đổi đơn vị đo lường khoảng cách cơ bản
Mét có phải là đơn vị đo lường quốc tế SI không. Vậy 1 mét bằng bao nhiêu dm, cm, mm? Mét (được viết tắt là m) là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI). Mét cũng được sử dụng để suy ra và quy đổi các đơn vị đo lường khác như newton, lực. Quy định là 1 dm = 1/10m.
cm (viết tắt từ Xen-ti-mét hoặc xăng-ti-mét) là đơn vị đo chiều dài, suy ra từ m. Quy định 1cm = 1/100m.
mm (viết tắt từ Milimet) là đơn vị khoảng cách, đo chiều dài. Quy định 1mm= 1/1000m.
Các bạn dễ dàng thấy được từ đơn vị m, dm, cm, mm theo thứ tự này, đơn vị trước sẽ lớn hơn đơn vị phía sau là 10 lần. Các bạn có thể áp dụng cách tính này cho số lượng khác nhau, chẳng hạn như 11m = 110dm, 11m = 1100cm. Theo quy luật này, các bạn cũng có thể quy đổi đơn vị ngược lại từ mm sang cm sang dm sang m:
– 1mm = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m
– 1cm = 0,1dm = 0,01m
– 1dm = 0,1m
Đổi 1 mét bằng bao nhiêu mm, dm, cm
1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch. Bên cạnh đó, giữa tỷ lệ m, dm, cm và mm cũng có mối quan hệ nhất định ví dụ như: 1/100 m = 1 centimet hoặc 1/1.000 m = 1 milimet.
Theo đó, khi quy đổi mét sang dm, cm hay mm, chúng ta sẽ có đơn vị như sau:
– 1 mét (m) = 10 Decamet (Dm)
– 1 mét (m) = 100 Centimet (Cm)
– 1 mét (m) = 1000 Milimet (Mm)
Trong đó bội số được sử dụng nhiều nhất là 1 mét bằng 100 cm và 1 km bằng 1.000 mét. Ngoài ra còn có nhiều bội số khác của mét như hectomet (100m), megamet (1 triệu mét).
Nhập số mét cần chuyển đổi sang dm, cm, mm
Cách đổi m (mét) sang cm, mm bằng công cụ trực tuyến nhanh nhất
Hai công cụ được giới thiệu trong bài viết này cũng được áp dụng để đổi feet sang mét hoặc đổi inch sang cm, đổi inch sang mét,…
Sử Dụng Google để đổi 1 mét bằng bao nhiêu mm, cm, dm
Truy cập Google và nhập theo cú pháp sau để đổi mét sang dm, cm, mm nhanh nhất.
Cú pháp: 1m to cm; 1 m to dm, 1 m to mm
Đổi 1 mét sang cm
Đổi 1 mét sang dm
Đổi 1 mét sang mm
Sử dụng công cụ đổi mét sang dm, cm, mm bằng ConvertWorld
Bước 1 : Truy cập trang ConvertWorld Tại đây
Chọn mục Kích thước >Chiều dài
Bước 2: Tiếp đó bạn chọn tùy chọn Mét (m) trong phần chuyển đổi và nhập đơn vị muốn chuyển đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm.
Ngay lập tức bạn có thể thấy đơn vị mét đã được chuyển sang các đơn vị khác để bạn dễ tiếp cận.
Đổi 1 mét bằng bao nhiêu dm, cm, mm khá dễ dàng đối với những ai quen việc phải tính toán, chuyển đổi, tuy nhiên ngay cả khi chưa biết cách đổi mét sang dm, cm, mm có thể tham khảo và áp dụng theo cách trên của Taimienphi.vn. Đối với các đơn vị khác hệ đo lường, ví dụ như feet, dặm, bạn vẫn có thể đổi feet sang mét dễ dàng bằng các công cụ chuyển đổi trực tuyến như Google hoặc ConvertWorld.
Cách đổi 1 mét bằng bao nhiêu mm
1 mét bằng 1000 milimét:
1 m = 1000 mm
Khoảng cách d đơn vị milimét (mm) bằng khoảng cách d đơn vị mét (m) nhân 1000:
d (mm) = d (m) × 1000
Ví dụ:
Chuyển đổi 30 mét ra milimét:
d (mm) = 30 cm × 1000 = 30 000 mm
Bảng chuyển đổi 1 mét bằng bao nhiêu mm
Mét (m) | Milimét mm) |
---|---|
0,01 m | 10 mm |
0,1 m | 100 mm |
1 mét | 1000 mm |
2 m | 2000 mm |
3 m | 3000 mm |
4 m | 4000 mm |
5 m | 5000 mm |
6 m | 6000 mm |
7 m | 7000 mm |
8 m | 8000 mm |
9 m | 9000 mm |
10 m | 10000 mm |
20 m | 20000 mm |
30 m | 30000 mm |
40 m | 40000 mm |
50 m | 50000 mm |
60 m | 60000 mm |
70 m | 70000 mm |
80 m | 80000 mm |
90 m | 90000 mm |
100 m | 100000 mm |
Từ khóa:
- 10dm bằng bao nhiêu m
- 1 km bằng bao nhiêu mét
- 2m6dm bằng bao nhiêu dm
- 1hm bằng bao nhiêu m
- 1mm bằng bao nhiêu cm
- 1m = cm
- 1 mét vuông bằng bao nhiêu mét
- 1m dm
Nội dung liên quan:
- Màng bọc PE là gì? Phương pháp sản xuất màng PE được dùng hiện nay
- Cách làm túi giấy handmade đơn giản chỉ với 5 bước
- Quy cách đóng gói là gì? Quy chuẩn đóng gói chính xác nhất