Có lẽ đối với những người chơi cầu lông hay một số ngành hàng, sản phẩm khác bạn sẽ thấy xuất hiện đơn vị trọng lượng là pound (lbs). Có nhiều người chơi không biết 1 lbs bằng bao nhiêu kg khi đan vợt cầu lông, hay 1 pound bằng bao nhiêu kg và cách chuyển đổi giữa chúng như thế nào? Bài viết sau đây sẽ trả lời cho bạn và hướng bạn cách chuyển đổi giữa pound và kg và đổi từ kg sang lbs cũng như những đơn vị trọng lượng khác.
Pound là gì?
Nội dung bài viết
heo tài liệu wikipedia, Pound hay cân Anh (viết tắt: lb, lbm, lbm, ℔, tiếng Việt đọc pao) là một đơn vị đo khối lượng truyền thống của Đế quốc Anh, Hoa Kỳ và một số quốc gia khác. Có nhiều định nghĩa khác nhau về khối lượng của đơn vị pound. Hiện nay giá trị được quốc tế công nhận chính xác là: 1 pound = 0,45359237 kg.
Pound được bắt nguồn từ đơn vị libra của La Mã (vì vậy nên nó được viết tắt là lb), từ pound là do người Đức phỏng theo tiếng Latin libra pondo, “một khối lượng pound”.
Pound trong hệ metric đôi khi được dùng tại một số nước châu Âu với giá trị bằng 1/2 kg.
Còn Kg được viết tắt của từ kilogam, ở Việt Nam, người dân miền bắc thường gọi là cân, còn người miền Nam gọi là ký. Đây là đơn vị đo lường trọng lượng, thuộc đơn vị đo lường quốc tế SI. Đơn vị kg này không xuất phát từ Việt Nam mà các đơn vị Tấn, quân, tạ, yến … mới có từ nước ta.
1 lbs bằng bao nhiêu kg? đổi từ kg sang lbs?
Trong nhiều bài toán thực tế hiện nay, cũng như những sản phẩm hiện nay thì đơn vị pound mặc dù không thực sự phổ biến nhưng vẫn được áp dụng cho việc quy đổi với các đơn vị như kg, gram, và những đơn vị khác.
– Lbs (Pound) hay cân Anh (viết tắt: lb, lbm,lbs, tiếng Việt đọc pao) là một đơn vị đo khối lượng truyền thống của Đế quốc Anh, Hoa Kỳ và một số quốc gia khác. Có nhiều định nghĩa khác nhau về khối lượng của đơn vị pound. Hiện nay giá trị được quốc tế công nhận chính xác là: 1 pound = 0,45359237 kg.
– Pound được bắt nguồn từ đơn vị libra của La Mã (vì vậy nên nó được viết tắt là lb), từ pound là do người Đức phỏng theo tiếng Latin libra pondo, “một khối lượng pound”. Pound trong hệ metric đôi khi được dùng tại một số nước châu Âu với giá trị bằng 1/2 kg.
– Kilôgam(kg) là đơn vị khối lượng cơ bản trong Hệ đơn vị (SI) quốc tế, và được sử dụng hàng ngày, rộng rãi như là một đơn vị đo khối lượng, được người việt nam biết đến nhiều nhất.
– Kilôgam gần như chính xác bằng khối lượng của một lít nước.
Chính bởi vậy, nếu bạn có thể ghi nhớ 1 lbs bằng bao nhiêu kg, bạn có thể dễ dàng tính toán và xử lý được nhiều bài toán trọng lượng từ dễ đến khó dễ dàng. Hướng dẫn đổi đổi kg ra lbs trong bài viết này sẽ cho bạn những cách đơn giản để dễ dàng quy đổi đơn vị trọng lượng khá phổ biến này.
Hiện nay giá trị chuyển đổi đổi từ kg sang lbs bằng bao nhiêu được quốc tế công nhận là:
– 1 pound = 0,45359237 Kg.
– 1 pound = 453,5 Gram.
Ngược lại: 1 kg bằng 2,20462 Pound.
– Kilogram (kg) là một đơn vị đo khối lượng cơ bản trong Hệ đơn vị (SI) quốc tế, và được chấp nhận hàng ngày như là đơn vị trọng lượng.
– Pound (lbs) là đơn vị đo khối lượng được sử dụng trong hệ đo lường Anh, và cũng được chấp nhận hàng ngày là đơn vị trọng lượng.
Cách đổi từ kg sang lbs? pound to kg bằng công cụ trực tuyến
Hiện nay có rất nhiều trang công cụ online giúp bạn có thể đổi những đơn vị tính khác nhau, trong đó có cả đơn vị chuyển từ kg ra pound và ngược lại.
Cách đổi Pound sang kg bằng Google
Để có thể đổi Pound sang kg và đổi từ kg sang lbs bằng Google, bạn chỉ cần áp dụng cách sau:
Bước 1: Bạn vào trình duyệt web Google
Bước 2: Bạn gõ theo công thức (số Pound) to kg. Đây được xem là cách quy đổi Pound sang kg nhanh nhất.
Ví dụ: 100 Pound to kg, bạn sẽ nhận về được kết quả: 100 Pound = 45.359237 kg
Ngoài ra, bạn cũng có thể áp dụng cách quy đổi Pound sang kg bằng ConvertWorld. Cụ thể như sau:
Bước 1: Đầu tiên, bạn truy cập vào trang web https://www.convertworld.com/vi/
Bước 2: Ở phần chuyển đổi trên màn hình, bạn tìm chọn Pound (Lb) và nhập đơn vị khối lượng, bạn chọn quy đổi Pound sang kg.
Ví dụ: Bạn chọn 100 Pound (Lb) cho ra được kết quả quy đổi là: 45.359237 kg
Sử dụng công cụ ConvertWorld
Truy cập trang web ConvertWorld
Chọn mục Khối lượng.
Tiếp đó bạn chọn tùy chọn Pound (lb) ở trong mục tùy chọn và nhập số đơn vị khối lượng, bạn muốn chuyển đổi sang kg hoặc gram. Kết quả là bạn có thể chuyển đổi được 1 lbs bằng bao nhiêu kg.
Bảng chuyển đổi nhanh đổi từ kg sang lbs
Kilogam (kg)
Pound (lb)
Pound + Ounce (lb + oz)
1 kg
2,205 lb
2 lb 3,274 oz
2 kg
4,409 lb
4 lb 6,548 oz
3 kg
6,614 lb
6 lb 9,822 oz
4 kg
8,818 lb
8 lb 13.100 oz
5 kg
11.023 lb
11 lb 0,370 oz
6 kg
13.228 lb
13 lb 3.644 oz
7 kg
15,432 lb
15 lb 6.918 oz
8 kg
17,637 lb
17 lb 10.190 oz
9 kg
19,842 lb
19 lb 13.470 oz
10 kg
22.046 lb
22 lb 0,740 oz
100 kg
220.462 lb
220 lb 7.396 oz
1000 kg
2204,623 lb
2204 lb 9,962 oz
Cách đổi từ Kilôgam sang Pound
1 kilogam (kg) = 2,20462262185 pound (lbs).
1 kg = 2,20462262185 lb
Như vậy:
Khối lượng m tính bằng đơn vị pound (lb) bằng khối lượng m tính bằng đơn vị kilôgam (kg) chia cho 0,45359237:
m (lb) = m (kg) / 0,45359237
Ví dụ:
+ Đổi từ 3kg ra pound:
m (lb) = 3 / 0,45359237 = 6,614 lb
+ 100 kg bằng bao nhiêu pound?
m (lb) = 100 kg / 0,45359237 = 220.46226 lb
Quy đổi từ Kilôgam sang Pound / cân Anh (kg sang lb)
Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là ‘Khối lượng / Trọng lượng’.
Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là ‘Kilôgam [kg]’.
Cuối cùng hãy chọn đơn vị bạn muốn chuyển đổi giá trị, trong trường hợp này là ‘Pound / cân Anh [lb]’.
Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như ‘402 Kilôgam’.
Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như ‘Kilôgam’ hoặc ‘kg’. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là ‘Khối lượng / Trọng lượng’. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết.
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như ‘586 Kilôgam’. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như ‘Kilôgam’ hoặc ‘kg’. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là ‘Khối lượng / Trọng lượng’. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu.
Ngoài ra, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi như sau: ’65 kg sang lb’ hoặc ’22 kg bằng bao nhiêu lb’ hoặc ’96 Kilôgam -> Pound — cân Anh’ hoặc ’35 kg = lb’ hoặc ’91 Kilôgam sang lb’ hoặc ’81 kg sang Pound — cân Anh’ hoặc ’49 Kilôgam bằng bao nhiêu Pound — cân Anh’. Đối với lựa chọn này, máy tính cũng tìm gia ngay lập tức giá trị gốc của đơn vị nào là để chuyển đổi cụ thể. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.