Feet là gì? Chuyển đổi đơn vị m và những đơn vị đo lường khác
1 feet bằng bao nhiêu là vấn đề nhiều người thắc mắc. Để giúp bạn chuyển đổi đơn vị đo độ dài này sang những đơn vị khác, bài viết của chúng tôi xin sẻ cách chuyển đổi đơn vị m và các đơn vị đo độ dài khác. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Feet là gì?
Trước khi tìm hiểu cách quy đổi 1 feet bằng bao nhiêu, hãy cùng tìm hiểu feet là gì? Feet hay còn gọi là Foot, ký hiệu là ft, đôi khi có thêm dấu phẩy ở trên đầu. Feet là đơn vị đo chiều dài, tuy nhiên lại ít được sử dụng ở Việt Nam.
Nếu bạn thường xuyên sử dụng đến những văn bản tiếng anh, việc gặp đơn vị do feet khá phổ biến. Chính vì thế, bạn cần tìm hiểu cách chuyển đổi 1 feet bằng bao nhiêu mm, cm, km…
Tìm hiểu về đơn vị đo lường Feet, đổi đơn vị m
Feet đã được sử dụng làm đơn vị đo lường trong suốt phần lớn lịch sử được ghi lại – bao gồm Hy Lạp cổ đại và Đế chế La Mã – và nguồn gốc tên foot được chấp nhận phổ biến là liên quan đến kích thước bàn chân trung bình của một người đàn ông trưởng thành. Ban đầu được chia thành mười sáu đơn vị thành phần, người La Mã cũng chia foot thành mười hai uncia – nguồn gốc của thuật ngữ inch theo tiếng Anh hiện đại.
Feet tiếp tục được sử dụng trên khắp châu Âu trong gần hai nghìn năm qua, mặc dù thường có nhiều biến thể của quốc gia và khu vực. Tùy thuộc vào vị trí (và thời gian) mà thuật ngữ feet được sử dụng khác nhau giữa các vùng miền và quốc gia. Chiều dài 1 feet nằm trong khoảng từ 250 mm tới 335 mm và không phải lúc nào 1 feet cũng bằng 12 inches.
Đơn vị này cũng được sử dụng phổ biến ở các nước nói tiếng Anh trên thế giới.Việc sử dụng feet giảm dần khi hầu hết các nước đã thông qua hệ mét, bắt đầu là Pháp vào cuối thế kỷ thứ 18.
Feet Quốc tế: Năm 1958, Hoa Kỳ và các nước trong Khối Thịnh vượng chung Anh đã thống nhất chiều dài của Yard quốc tế bằng 0.9144 m. Do vậy Foot quốc tế bằng 1/3 yard bằng 0.3048 m.
Cách đổi đơn vị m, mm, cm
Theo quy định của quốc tế, một foot (feet) sẽ được quy đổi sang mm, cm, mm, inch, km như sau:
- 1 feet (foot) = 0.3048 m
- 1 feet (foot) = 30,48 cm
- 1 feet (foot) = 304,8 mm
- 1 feet (foot) = 0.0003048000 km
- 1 feet (foot) = 12 inch
Cách chuyển đổi đơn vị m và những đơn vị đo lường khác
Để giúp bạn chuyển đổi feet sang những đơn vị đo lường khác đơn giản và hiệu quả, bài viết xin chia sẻ cách chuyển đổi feer sang m, cm , mm đơn giản và chính xác.
Sử dụng công cụ trực tuyến của Google
1 feet bằng bao nhiêu mm, cm, m, km? Cách chuyển đổi như thế nào?
Bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến của Google để chuyển đổi feet sang những đơn vi đo độ dài khác
Bạn chỉ cần truy cập vào Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “1 foot (feet) centimet (cm, m, mm)” hoặc “1 ft to cm, m, mm”. Google sẽ nhanh chóng trả kết quả chính xác cho bạn.
Sử dụng công cụ chuyển đổi bằng ConvertWorld
ConvertWord là website hỗ trợ người dùng chuyển đổi các đơn vị đo lường trực tuyến khá nổi tiếng.
– Đầu tiên bạn truy cập trang chuyển đổi ConvertWord
Sau khi truy cập, bạn chọn mục Kích thước , chiều dài
– Lựa chọn đơn vị muốn chuyển đổi thanh tùy chọn. Bạn chọn Foot (ft) để chuyển đổi foot (feet) cm, m, mm.
Việc quy đổi 1 feet bằng bao nhiêu mét, cm, mm rất quan trọng và giúp những người thường xuyên phải tính toán và đo đạc thông tin có thể nắm được con số tiêu chuẩn. Bên cạnh đó, nếu bạn phải làm việc với nhiều đơn vị khác nhau như mét, inch, việc biết cách đổi mét sang cm, dm, mm cũng rất quan trọng. Khác một điều, việc đổi mét sang dm, cm, mm sẽ dễ dàng hơn so với việc chuyển đổi giữa các hệ đo lường khác nhau.
Quy đổi đơn vị m đo khoảng cách cơ bản
- 1 m = 10 dm
- 1 dm = 10 cm
- 1 cm = 10 mm
- 1m = 1000 mm
M là 1 trong 7 đơn vị đo khoảng cách cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI. Mét cũng được sử dụng để quy đổi ra các đơn vị đo lường khác như newton,mã lực. Chi tiết hơn về mối liên hệ như sau:
- dm là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định là 1dm = 1/10m.
- cm là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định 1cm = 1/100m.
- mm là đơn vị khoảng cách đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định 1mm= 1/1000m.
Từ đó có thể suy ra rằng từ đơn vị m, dm, cm, mm theo thứ tự thì đơn vị trước sẽ lớn hơn 10 lần so với đơn vị sau. Các bạn cứ áp dụng như vậy để quy đổi nhé! Và cũng theo quy luật này, nhưng quy đổi ngược lại từ mm, cm, dm, m như sau:
- 1mm = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m
- 1cm = 0,1dm = 0,01m
- 1dm = 0,1m
Quy đổi đơn vị m bằng bao nhiêu cm, dm, mm
Theo như quy ước ở trên, chúng ta sẽ dễ dàng quy đổi như sau:
- 1m = 10dm
- 1m = 100cm
- 1m = 1000mm
Bên cạnh đó còn có các đơn vị khác để đo khoảng cách là km, hm, dam, inch,…
Sử dụng Google để đổi đơn vị m bằng bao nhiêu cm, dm, mm
Bạn truy cập Google và nhập theo cú pháp sau để đổi mét sang dm, cm, mm nhanh nhất.
Cú pháp: 1m to cm; 1 m to dm, 1 m to mm theo từng nhu cầu.
Trên đây là những thông tin liên quan đến cách đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm mà chúng tôi đã tổng hợp được. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đã giúp bạn có những thông tin cần thiết. Từ đó quy đổi đơn vị được chuẩn xác.
Từ khóa:
- 1 feet bằng bao nhiêu m
- Quy đổi Inch sang m
- 1 feet = cm
- Đổi Feet sang m
- 1 feet bằng bao nhiêu mét vuông
- 1 feet bằng bao nhiêu mét khối
- 1 feet to m
- Ký hiệu feet
Nội dung liên quan:
- Brochure là gì và đâu là kích thước Brochure chuẩn?
- Vải không dệt là gì? Phân loại và Ứng dụng của loại vài này?
- Gross Weight là gì? Cách tính và ứng dụng cụ thể nhất
- 15 sản phẩm sáng tạo giúp cuộc sống của bạn trở nên dễ dàng hơn