Jannah Theme License is not validated, Go to the theme options page to validate the license, You need a single license for each domain name.
Sản phẩm khác

Mã bưu điện là gì? Bảng tra cứu mã zip Đà Nẵng mới nhất 2021

Đà Nẵng là thành phố thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, mã zip Đà Nẵng là 50000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng  bưu điện của từng bưu cục thuộc thành phố Đà Nẵng gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

mã zip đà nẵng
mã zip đà nẵng

Mã bưu điện là gì?

Mã bưu chính (hay bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) là một dãy kí tự bao gồm tập hợp các chữ số được sử dụng trong việc xác định vị trí của đại điểm thư tín, bưu phẩm cũng như vị trí của hàng hoá.

Đầu năm 2018, Bộ Thông tin & Truyền thông đã ra Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về việc ban hành bưu chính quốc gia. Qua đó, bưu chính quốc gia mới sẽ được thực thi và áp dụng bắt đầu từ ngày 1/1/2018 dành cho tất cả các tỉnh, thành phố trên toàn quốc.

mã zip đà nẵng
mã zip đà nẵng

Cấu trúc mã bưu điện, mã bưu chính quốc gia, mã zip Đà Nẵng

Theo đó, bưu chính (bưu điện, Zip Postal Code) quốc gia sẽ được bao gồm 5 ký tự chữ số:

(01) Một: Ký tự xác định vùng.

(02) Hai: Ký tự xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

(03) Ba và (04) Bốn: Ký tự xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.

(05) Năm: Ký tự để gán cho đối tượng gán bưu điện, bưu chính quốc gia.

Cấu trúc bưu điện, bưu chính quốc gia:

Hướng dẫn cách tra cứu bưu điện ( bưu chính, Zip Postal Code) cấp quận, huyện, thị xã:

Có rất nhiều cách để tra cứu bưu điện cấp quận, huyện, thị xã. Ở phần trên, chúng tôi đã gửi đến các bạn thông tin về những thuộc cấp tỉnh và thành phố. Giờ đây nếu bạn muốn tra cứu cấp quận, huyện, thị xã dễ dàng nhất thì bạn có thể truy cập vào trang cổng thông tin tra cứu và nhập ngay địa điểm bạn muốn tìm kiếm. Rất nhanh chóng kết quả sẽ được trả về cho các bạn vô cùng chính xác.

Đây là cách nhanh nhất để bạn có thể tra cứu bưu chính, bưu điện đơn giản và tiện lợi nhất. Ngoài ra các bạn cũng có thể tìm kiếm thêm trên các trang web không phải thuộc cổng thông tin của chính phủ.

mã zip đà nẵng
mã zip đà nẵng

Danh sách mã zip Đà Nẵng mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 Vụ V (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) 50001
2 Vụ Địa phương II (Ban Tổ chức Trung ương) 50002
3 Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại Đà Nẵng 50003
4 Cơ quan thường trú Ban Dân vận Trung ương tại Đà Nẵng 50004
5 Cục Quản trị T26,Vụ địa phương III (Văn phòng Trung ương Đảng) 50010
6 Cơ quan thường trú Báo Nhân Dân 50016
7 Cơ quan thường trực tại miền Trung – Tây Nguyên Tạp chí Cộng Sản 50017
8 Vụ công tác Miền Trung và Tây Nguyên 50030
9 Cơ quan đại diện của Viện kiểm sát nhân dân tối cao 50036
10 Kiểm toán nhà nước khu vực III 50037
11 Văn phòng đại diện Bộ Công Thương 50041
12 Văn phòng III (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 50042
13 Cơ quan đại diện văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại Đà Nẵng 50046
14 Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch tại Đà Nẵng 50047
15 P9,Văn phòng Bộ Công an 50049
16 Cơ quan đại diện của Bộ Nội vụ tại Đà Nẵng 50051
17 Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam Khu vực Miền Trung Tây Nguyên 50066
18 Trung tâm Truyền Hình Việt Nam – VTV tại Đà Nẵng 50067
19 Đài Tiếng nói Việt Nam VOV – Cơ quan thường trú Khu vực miền Trung 50068
20 Ban Mã Dịch Miền Trung Tây Nguyên 50073
21 BC. Trung tâm thành phố Đà Nẵng 50000
22 Ủy ban Kiểm tra thành ủy 50101
23 Ban Tổ chức thành ủy – mã zip đà nẵng 50102
24 Ban Tuyên giáo thành ủy 50103
25 Ban Dân vận thành ủy 50104
26 Ban Nội chính thành ủy 50105
27 Đảng ủy khối cơ quan 50109
28 Thành ủy và Văn phòng thành ủy 50110
29 Đảng ủy khối doanh nghiệp – mã zip đà nẵng 50111
30 Báo Đà Nẵng 50116
31 Hội đồng nhân dân 50121
32 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 50130
33 Tòa án nhân dân thành phố 50135
34 Viện Kiểm sát nhân dân thành phố 50136
35 Kiểm toán nhà nước tại khu vực III 50137
36 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 50140
37 Sở Công Thương 50141
38 Sở Kế hoạch và Đầu tư 50142
39 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 50143
40 Sở Ngoại vụ 50144
41 Sở Tài chính 50145
42 Sở Thông tin và Truyền thông 50146
43 Sở Văn hoá và Thể thao 50147
44 Sở Du lịch 50148
45 Công an thành phố 50149
46 Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 50150
47 Sở Nội vụ 50151
48 Sở Tư pháp 50152
49 Sở Giáo dục và Đào tạo 50153
50 Sở Giao thông vận tải 50154
51 Sở Khoa học và Công nghệ 50155
52 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 50156
53 Sở Tài nguyên và Môi trường 50157
54 Sở Xây dựng 50158
55 Sở Y tế 50160
56 Bộ chỉ huy quân sự 50161
57 Ban Dân tộc 50162
58 Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố 50163
59 Thanh tra thành phố 50164
60 Học viện Cán bộ thành phố 50165
61 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 50166
62 Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố 50167
63 Bảo hiểm xã hội thành phố 50170
64 Cục Thuế 50178
65 Cục Hải quan 50179
66 Cục Thống kê 50180
67 Kho bạc Nhà nước thành phố 50181
68 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 50185
69 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 50186
70 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 50187
71 Liên đoàn Lao động thành phố 50188
72 Hội Nông dân thành phố 50189
73 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố 50190
74 Thành Đoàn 50191
75 Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố 50192
76 Hội Cựu chiến binh thành phố 50193
77 Điểm phục vụ Bưu điện T26 50199
78 Tổng LSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào 50095
79 Tổng LSQ. Liên bang Nga 50096
80 Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 50097
1 QUẬN HẢI CHÂU
1 BC. Trung tâm quận Hải Châu 50200
2 Quận ủy 50201
3 Hội đồng nhân dân 50202
4 Ủy ban nhân dân 50203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 50204
6 P. Hải Châu 1 50206
7 P. Thạch Thang 50207
8 P. Thuận Phước 50208
9 P. Thanh Bình – mã zip đà nẵng 50209
10 P. Hải Châu 2 50210
11 P. Phước Ninh 50211
12 P. Nam Dương – mã zip đà nẵng 50212
13 P. Bình Hiên 50213
14 P. Bình Thuận 50214
15 P. Hòa Thuận Đông 50215
16 P. Hòa Thuận Tây 50216
17 P. Hòa Cường Bắc 50217
18 P. Hòa Cường Nam 50218
19 BCP. Đà Nẵng 50250
20 BC. Sông Hàn 50251
21 BC. Hung Vương 50252
22 BC. Trần Phú 50253
23 BC. Đống Đa 50254
24 BC. Quang Trung 50255
25 BC. Thuận Phước 4 50256
26 BC. Ông Ích Khiêm 50257
27 BC. Ngô Gia Tự 50258
28 BC. Tập Thể Thương Nghiệp 50259
29 BC. Phan Chu Trinh 50260
30 BC. Trưng Nữ Vương 50261
31 BC. Liên Trì Nam 50262
32 BC. Hòa Cường 50263
33 BC. Hòa Cường Nam 50264
34 BC. Hệ 1 Đà Nẵng 50299
2 QUẬN THANH KHÊ
1 BC. Trung tâm quận Thanh Khê 50300
2 Quận ủy 50301
3 Hội đồng nhân dân 50302
4 Ủy ban nhân dân 50303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 50304
6 P. Xuân Hà 50306
7 P. Thanh Khê Đông 50307
8 P. Thanh Khê Tây 50308
9 P. An Khê 50309
10 P. Hòa Khê 50310
11 P. Chính Gián 50311
12 P. Thạc Gián 50312
13 P. Vĩnh Trung 50313
14 P. Tân Chính 50314
15 P. Tam Thuận 50315
16 BCP. Đà Nẵng 1 50350
17 BC. KHL Thanh Khê 50351
18 BC. Xuân Hòa 50352
19 BC. Phú Lộc 50353
20 BC. An Khê 50354
21 BC. Thanh Khê 50355
22 BC. Nguyên Văn Linh 50356
23 BC. Nguyên Văn Linh 2 50357
24 BC. Chuyển Phát Nhanh 50358
25 BC. TMĐT Đà Nẵng 50359
26 BC. Đô Quang 50360
27 BC. Tân Chính 50361
3 QUẬN SƠN TRÀ
1 BC. Trung tâm quận Sơn Trà 50400
2 Quận ủy 50401
3 Hội đồng nhân dân 50402
4 Ủy ban nhân dân 50403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 50404
6 P. An Hải Tây 50406
7 P. An Hải Đông 50407
8 P. Phước Mỹ 50408
9 P. An Hải Bắc 50409
10 P. Mân Thái 50410
11 P. Nại Hiên Đông 50411
12 P. Thọ Quang 50412
13 BCP. Đà Nẵng 3 50450
14 BC. Ngô Quyền 50451
15 BC. Trần Quang Diệu 50452
16 BC. Mân Thái 50453
17 BC. Thọ Quang 50454
4 QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
1 BC. Trung tâm quận Ngũ Hành Sơn 50500
2 Quận ủy 50501
3 Hội đồng nhân dân 50502
4 Ủy ban nhân dân 50503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 50504
6 P. Khuê Mỹ 50506
7 P. Mỹ An 50507
8 P. Hoà Quý 50508
9 P. Hoà Hải 50509
10 BCP. Ngũ Hành Sơn 50550
11 BC. Khuê Mỹ 50551
12 BC. Ngũ Hành Sơn 50552
13 BC. Sơn Thủy 50553
5 QUẬN LIÊN CHIỂU
1 BC. Trung tâm quận Liên Chiểu 50600
2 Quận ủy 50601
3 Hội đồng nhân dân 50602
4 Ủy ban nhân dân 50603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 50604
6 P. Hòa Minh 50606
7 P. Hòa Khánh Nam 50607
8 P. Hòa Khánh Bắc 50608
9 P. Hòa Hiệp Nam 50609
10 P. Hòa Hiệp Bắc 50610
11 BCP. Đà Nẵng 2 50650
12 BC. Tiếp Thị 2 50651
13 BC. KCN Hòa Khánh 50652
14 BC. Hòa Mỹ 50653
15 BC. Nam Ô 50654
6 QUẬN CẨM LỆ
1 BC. Trung tâm quận Cẩm Lệ 50700
2 Quận ủy 50701
3 Hội đồng nhân dân 50702
4 Ủy ban nhân dân 50703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 50704
6 P. Hòa Thọ Đông 50706
7 P. Hòa Xuân 50707
8 P. Khuê Trung 50708
9 P. Hòa An 50709
10 P. Hòa Phát 50710
11 P. Hòa Thọ Tây 50711
12 BCP. Đà Nẵng 4 50750
13 BC. Tiếp Thị 50751
7 HUYỆN HÒA VANG
1 BC. Trung tâm huyện Hòa Vang 50800
2 Huyện ủy 50801
3 Hội đồng nhân dân 50802
4 Ủy ban nhân dân 50803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 50804
6 X. Hòa Phong 50806
7 X. Hòa Nhơn 50807
8 X. Hòa Sơn 50808
9 X. Hòa Liên 50809
10 X. Hòa Bắc 50810
11 X. Hòa Ninh 50811
12 X. Hòa Phú 50812
13 X. Hòa Khương 50813
14 X. Hòa Tiến 50814
15 X. Hòa Châu 50815
16 X. Hòa Phước 50816
17 BCP. Hòa Vang 50850
18 BC. Túy Loan 50851
8 HUYỆN HOÀNG SA
1 BC. Trung tâm huyện Hoàng Sa 50900
2 Huyện ủy 50901
3 Hội đồng nhân dân 50902
4 Ủy ban nhân dân 50903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 50904
6 BCP. Hoàng Sa 50950

Từ khóa:

  • Mã Zip la gì
  • Mã Zip Quảng Nam
  • mã bưu điện quận hải châu, đà nẵng
  • Mã Zip Việt Nam
  • Zip code Đà Nẵng 2021
  • Mã Zip Đà Nẵng 2021

Nội dung liên quan:

  • Mã bưu chính là gì? Cập nhật mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam
  • Giấy bạc là gì? Công dụng của giấy bạc trong cuộc sống hiện nay
  • Postal Code dùng để làm gì? Bảng danh sách Postal Code 63 tỉnh thành cả nước
  • 15 sản phẩm sáng tạo giúp cuộc sống của bạn trở nên dễ dàng hơn

Back to top button

Adblock Detected

Please consider supporting us by disabling your ad blocker