Nếu bạn đang tìm kiếm các tài liệu chất lượng cao để sử dụng cho cửa hàng thương mại điện tử của mình, thì không cần tìm đâu xa! Sự lựa chọn vật liệu của chúng tôi là không ai sánh kịp, và chúng tôi chỉ mang những thứ tốt nhất của những thứ tốt nhất. Từ kim loại bền đến nhựa cứng cáp, chúng tôi có mọi thứ bạn cần để tạo nên thành công cho cửa hàng của bạn. Chưa kể, giá của chúng tôi là cạnh tranh nhất! Vậy tại sao phải chờ đợi? Hãy đến gặp chúng tôi ngay hôm nay và đưa doanh nghiệp của bạn lên một tầm cao mới.
STT |
NHÓM MẶT HÀNG |
TỶ LỆ PHÍ
(%)
|
GHI CHÚ |
I |
NÔNG SẢN THỰC PHẨM |
|
|
1 |
Malt (mạch nha) |
0.25-0.3 |
|
2 |
Các loại hạt có dầu (lạc, cà phê, ca cao, hạt bông, hạt rau, vừng, thầu dầu, điều, bí ngô, hạt tiêu) và các loại hạt đậu khô. |
0.3 |
Loại trừ thối, mốc, nảy mầm do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên (MKT: 0.2-0.3%/STBH) |
3 |
Tinh bột gạo, ngô, sắn, nghệ và tỏi |
0.3 |
|
4 |
Sắn lát |
0.25 |
Loại trừ nấm, thối, mốc do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên |
5 |
Mì ăn liền, bánh tráng, bánh phồng tôm và các loại tương tự |
0.25 |
Loại trừ nấm, mốc do hấp hơi, thiệt hại đối với nhãn mác. |
6 |
Bột ngọt |
0.25 |
|
7 |
Chè đóng bao |
0.25 |
Loại trừ nấm, ẩm, mốc do hấp hơi tự nhiên, mất mùi |
8 |
Muối ăn, muối công nghiệp |
0.2 |
Loại trừ thiệt hại do chảy nước, trừ khi tiếp xúc trực tiếp với nước biển |
9 |
Cám gạo đóng bao |
0.3 |
Loại trừ vón cục, đóng bánh. |
10 |
Thuốc lá, vật liệu sx thuốc lá |
0.4 |
Loại trừ nấm, mốc, ướt do hấp hơi, mất mùi |
11 |
Rượu bia, nước giải khát |
0.25 |
Loại trừ thiệt hại đối với nhãn mác. |
12 |
Sữa bột đóng bao |
0.18 |
Loại trừ vón cục, đóng bánh. |
II |
RAU QUẢ |
|
1 |
Rau quả tươi, khoai tây, hành tây, chuối, dứa đóng trong container lạnh (Điều khoản thực phẩm đông lạnh – Frozen food) |
0.15 |
|
2 |
Rau quả đóng hộp |
0.3 |
|
3 |
Chanh muối khô, vải khô, long nhãn |
0.25 |
Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
4 |
Ớt khô, bột ớt khô |
0.25 |
Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
5 |
Tỏi, hành khô |
0.2 |
Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
III |
KHOÁNG SẢN |
|
1 |
Than đá chở rời |
0.07 |
Institute Coal Clauses 1.10.82 |
2 |
Các loại quặng, khoáng sản chở rời |
0.15 |
Nếu mua ĐK khác hoặc mua thiếu hụt trọng lượng theo mớn nước, báo cáo Tcty quyết định ĐKBH, MKT và mức phí |
3 |
Đá khối, đá xây dựng |
0.15 |
Nếu mua ĐK khác hoặc mua thiếu hụt trọng lượng theo mớn nước, báo cáo Tcty quyết định ĐKBH, MKT và mức phí |
IV |
MÁY MÓC THIẾT BỊ |
|
1 |
Máy móc, thiết bị các loại |
0.18 |
|
2 |
Phụ tùng máy các loại |
0.18 |
|
3 |
Xe cơ giới các loại |
0.18 |
Loại trừ xước sơn, vỡ kính, đèn, mất cắp bộ phận. |
4 |
Săm lốp các loại và các sản phẩm cao su |
0.13 |
|
5 |
Hàng điện tử, linh kiện bán dẫn, máy vi tính, máy in, máy fax, photocopy… |
0.2 |
|
6 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
0.14 |
|
7 |
Xe máy đóng thùng |
0.18 |
|
8 |
Dây điện, cáp điện, cáp quang và phụ kiện |
0.14 |
|
V |
VĂN HOÁ PHẨM |
|
1 |
Tem các loại, bản đồ |
0.3 |
Có tài liệu chứng minh giá trị |
2 |
Tranh ảnh, phim ảnh, tranh sơn dầu |
0.5 |
Có tài liệu chứng minh giá trị |
3 |
Băng cassette, băng video |
0.3 |
Không BH nội dung bên trong. |
VI |
HOÁ CHẤT VÀ CÁC SẢN PHẨM HOÁ CHẤT |
|
|
1 |
Thuốc trừ sâu đóng bao, đóng thùng |
0.25 |
Loại trừ ô nhiễm |
2 |
Hóa chất (lỏng đóng trong phuy) |
0.2 |
|
3 |
Hàng tân dược, thuốc thú y |
0.3 |
|
4 |
Thuốc nổ, kíp nổ |
|
Chỉ nhận khi có ý kiến của TCT. |
5 |
Tinh dầu, hương liệu, keo dán và các loại hoá chất khác |
0.3 |
|
6 |
Nhựa poly và hạt nhựa các loại |
0.2 |
|
7 |
Thuốc nhuộm đóng thùng các loại |
0.2 |
|
8 |
Nguyên liệu SX tân dược |
0.2 |
|
VII |
TẠP PHẨM |
|
|
1 |
Quần áo may sẵn, quần áo bảo hộ LĐ |
0.2 |
|
2 |
Len cuộn, áo len, tóc giả |
0.2 |
|
3 |
Áo sợi móc, khăn sợi, khăn trải bàn |
0.2 |
|
4 |
Vải các loại, khăn mặt, khăn tay |
0.2 |
|
5 |
Hàng bằng da, giả da, nguyên liệu gia công |
0.18 |
|
6 |
Giày vải thể thao, găng tay |
0.18 |
|
7 |
Vợt thể thao, găng tay |
0.18 |
|
8 |
Xe đạp, phụ tùng xe đạp |
0.2 |
|
9 |
Nước hoa |
0.2 |
|
10 |
Nến (loại trừ cong gãy do nóng tự nhiên) |
0.2 |
|
11 |
Diêm quẹt |
0.2 |
|
12 |
Xà phòng, bột giặt |
0.2 |
|
13 |
Bút máy, bút bi |
0.2 |
|
14 |
Bóng bàn, cầu lông |
0.18 |
|
15 |
Đồ dùng nội trợ gia đình |
0.18 |
|
16 |
Giấy cuộn, giấy than, giấy các loại |
0.2 |
|
17 |
Bông xơ, chỉ, sợi tổng hợp, lông cừu |
0.2 |
|
VIII |
HẢI SẢN VÀ SÚC SẢN |
|
|
1 |
Hàng hải sản, súc sản, đóng trong hộp carton chở trong tàu đông lạnh hoặc container đông lạnh + 24 giờ dừng máy lạnh. |
0.15 |
Bảo hiểm theo Điều khoản thực phẩm đông lạnh A 01.01.1986 |
2 |
Tôm cá, mực khô, vây cá, bóng cá |
0.25 |
Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
3 |
Trứng muối |
0.25 |
Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
4 |
Thịt cá hộp, sữa đóng hộp |
0.2 |
|
5 |
Thực phẩm ướp lạnh đóng trong container lạnh |
0.15 |
Bảo hiểm theo Điều khoản thực phẩm đông lạnh A 01.01.1986 |
6 |
Da trâu bò muối |
0.2 |
Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
7 |
Lông vịt, lông thú |
0.2 |
Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
8 |
Nước mắm đóng thùng, đóng chai |
0.2 |
|
9 |
Gia súc, gia cầm, thú rừng, vật nuôi, các loại chim muông sống (loại trừ ốm, dịch bệnh, chết trừ khi do các rủi ro của ĐKBH “C” gây ra) |
0.4 |
|
10 |
Bột xương, bột cá, tiết bột |
0.2 |
Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
IX |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Xi măng bao 50kg/bao |
0.3 |
MKT 0.2-0.3%/STBH |
2 |
Kính tấm (trong container) |
2 |
|
3 |
Kính tấm đóng kiện |
3 |
Mức khấu trừ: 2%.
Loại trừ sứt mẻ, trầy sước
|
4 |
Sản phẩm thuỷ tinh, sành sứ (ly, chén, tách…) đóng gói trong hộp và chèn lót kỹ rồi đóng kiện |
0.4 |
Mức khấu trừ: 0.5%
Loại trừ sứt mẻ, trầy sước
|
5 |
Sơn các loại đóng hộp, phuy |
0.2 |
Loại trừ rỏ rỉ, cháy nổ tự nhiên |
6 |
Que hàn |
0.12 |
|
7 |
Gạch, đá ốp lát (gạch tráng men, gạch bông đá xẻ) |
0.25 |
Loại trừ sứt mẻ, vỡ nếu không do các rủi ro được BH theo ĐK “C” gây ra |
8 |
Sắt thép xây dựng (cuộn, góc, tấm) |
|
|
9 |
Nhựa đường |
|
|
10 |
Kim loại màu đóng thùng |
0.15 |
|
11 |
Tôn các loại (tấm cuộn) |
0.2 |
Loại trừ gỉ sét, ô xi hóa, biến màu tự nhiên |
X |
MÂY TRE LÁ |
|
|
1 |
Tre nứa, song mây nguyên cây, cần câu, cán chổi |
0.2 |
|
2 |
Đồ dùng và các sản phẩm bằng mây tre đan (mành trúc, mũ, nón lá…) |
0.25 |
loại trừ mốc và hấp hơi |
3 |
Đũa ăn cơm |
0.25 |
Loại trừ mốc và hấp hơi |
4 |
Hương nhang |
0.25 |
Loại trừ vỡ tự nhiên, mốc do hấp hơi |
5 |
Guốc |
0.25 |
Loại trừ mốc và hấp hơi |
6 |
Tăm xỉa răng |
0.25 |
Loại trừ mốc và hấp hơi |
XI |
LÂM THỔ SẢN |
|
|
1 |
Đồ gỗ thường đóng trong bao, kiện |
0.25 |
Loại trừ nứt, gãy, cong, vênh |
2 |
Gỗ tròn nguyên cây, Gỗ lóng
Chỉ bảo hiểm đối với hàng hóa chở trên tàu chuyên dụng và xếp trong hầm tàu.
|
0.18-0.2 |
Loại trừ nứt, vỡ, cong vênh
Loại trừ hàng xếp trên boong tàu, chở bằng xà lan (cho mọi điều kiện bảo hiểm).
|
3 |
Gỗ ván sàn |
0.2 |
Loại trừ nứt, gãy, cong, vênh |
4 |
Đồ gỗ chạm trổ trong thùng gỗ có chèn lót kỹ |
0.3 |
Loại trừ xước sơn, gãy, nứt, cong vênh không do sự cố tai nạn gây ra. |
5 |
Cao su, đồ dùng bằng cao su |
0.2 |
|
6 |
Hoa hồi, hoa quế, thuốc nam, cánh kiến |
0.2 |
Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên |
7 |
Hạt sen khô |
0.2 |
Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên |
8 |
Tắc kè khô |
0.2 |
Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên |
9 |
Mộc nhĩ, nấm hương khô |
0.2 |
Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên. |
10 |
Sợi, xơ đay gai |
0.18 |
|
11 |
Bao đay, bao gai |
0.18 |
|
12 |
Nhựa thông |
0.18 |
|
13 |
Trầm hương, yến sào |
0.25 |
Mức khấu trừ 0.5%/STBH |
14 |
Bao bì, giấy carton, vỏ bao |
0.18 |
|
15 |
Vỏ đồ hộp, vỏ chai đóng trong thùng |
0.18 |
|
16 |
Bao bì nilon và các loại bao khác |
0.15 |
|
XII |
ĐỒ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ |
|
|
1 |
Đồ bạc |
0.2 |
|
2 |
Đồ sừng, ngà, sơn mài, đồi mồi |
0.3 |
|
3 |
Hàng thêu ren |
0.2 |
|
4 |
Tơ tằm |
0.2 |
|
5 |
Thảm cói, chiếu |
0.2 |
Loại trừ ẩm mốc |
6 |
Đồ dùng bằng sành sứ, chèn lót kỹ, đóng thùng và đóng trong kiện gỗ |
0.3 |
Loại trừ nứt, vỡ không do sự cố tai nạn gây ra. Mức khấu trừ: 0.3%/STBH |
7 |
Hoa quả giả, giấy cúng vàng mã, búp bê |
0.2 |
|
8 |
Thảm len, đay gai |
0.18 |
|
XIII |
CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
|
|
1 |
Hàng cá nhân của người nước ngoài |
2 |
Xem xét từng trường hợp cụ thể khi có chứng từ chứng minh giá trị và danh mục tài sản mua bảo hiểm |
2 |
Tiền vàng, đá quý |
|
Chỉ nhận bảo hiểm khi có ý kiến của Tổng Công ty |
3 |
Các mặt hàng ngoài danh mục nêu trên, hàng siêu trường siêu trọng, hàng thiết bị dự án lớn, hàng vũ khí thiết bị quân sự… |
|
Chỉ nhận bảo hiểm khi có ý kiến của Tổng Công ty |